ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN TÂN BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 439/TB-GDĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tân Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2020
|
THÔNG BÁO
Về danh sách đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương
“Vì sự nghiệp giáo dục” năm 2020
Căn cứ Công văn số 371/GDĐT-VP ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố về việc xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” năm 2020;
Căn cứ biên bản họp của Hội đồng Thẩm định kết quả hoạt động ngành Giáo dục Tân Bình về việc xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” năm 2020 vào ngày 19/3/2020,
Phòng Giáo dục và Đào tạo đã thực hiện Tờ trình số 436/TTr-GDĐT ngày 23/3/2020 về danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” năm 2020 và chuyển hồ sơ về Hội đồng Thi đua – Khen thưởng Sở Giáo dục và Đào tạo.
Danh sách đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” năm 2020 gồm 32 đơn vị với 67 cá nhân là các cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đang công tác tại các trường Mầm non, Tiểu học và Trung học trên địa bàn quận Tân Bình (đính kèm danh sách)./.
Nơi nhận:
- Các trường MN, TH, THCS;
- Hội đồng TĐKQHĐ/P.GDĐT;
- BLĐ PGDĐT;
- Lưu: VT, TĐ.
|
TRƯỞNG PHÒNG
(đã ký)
Trần Khắc Huy
|
TỔNG HỢP DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
XÉT KỶ NIỆM CHƯƠNG VÌ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2020
(đính kèm Tờ trình số 436/TTr-GDĐT ngày 23/3/2020 của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
Stt
|
Giới tính
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Số năm công tác
|
Vùng khó khăn
|
|
|
BẬC HỌC MẦM NON
|
|
|
|
1
|
Bà
|
Võ Thanh Ngọc Thủy
|
Giáo viên Mầm non 13
|
20 năm 5 tháng
|
|
2
|
Bà
|
Hồ Kim Phượng
|
Giáo viên Mầm non 13
|
20 năm 10 tháng
|
|
3
|
Bà
|
Đỗ Thị Quỳnh Trâm
|
Giáo viên Mầm non 1
|
20 năm 6 tháng
|
|
4
|
Bà
|
Bùi Thị Minh Thu
|
Giáo viên Mầm non 8
|
20 năm 5 tháng
|
|
5
|
Bà
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Nhân viên Mầm non Phú Hòa
|
20 năm 3 tháng
|
|
6
|
Bà
|
Phạm Thị Kim Ngân
|
Hiệu trưởng Mầm non Học viện Sài Gòn
|
23 năm
|
|
7
|
Bà
|
Trần Thụy Bích Ngọc
|
Giáo viên Mầm non 1A
|
20 năm 6 tháng
|
|
8
|
Bà
|
Nguyễn Anh Thư
|
Phó Hiệu trưởng Mầm non 3
|
20 năm 5 tháng
|
|
9
|
Bà
|
Lâm Thị Xuân Chi
|
Giáo viên Mầm non 10
|
20 năm 6 tháng
|
|
10
|
Bà
|
Đoàn Thị Ngọc Diệu
|
Giáo viên Mầm non 10
|
20 năm 6 tháng
|
|
11
|
Bà
|
Hoàng Thị Diễm Thu
|
Giáo viên Mâm non Vườn Hồng
|
21 năm 7 tháng
|
|
12
|
Bà
|
Trường Thị Ngọc Dung
|
Giáo viên Mâm non 6
|
20 năm 7 tháng
|
|
|
|
CẤP TIỂU HỌC
|
|
|
|
1
|
Bà
|
Võ Thị Như Hạnh
|
Giáo viên TiH Nguyễn Thanh Tuyền
|
20 năm 3 tháng
|
|
2
|
Ông
|
Lương Minh Sơn
|
Giáo viên TiH Đống Đa
|
21 năm 6 tháng
|
|
3
|
Bà
|
Lê Thị Kim Lệ
|
Nhân viên phục vụ TiH Bình Giả
|
20 năm 9 tháng
|
|
4
|
Bà
|
Trần Thị Lan Anh
|
Nhân viên TiH Hoàng Văn Thụ
|
20 năm 5 tháng
|
|
5
|
Bà
|
Trần Thị Thủy
|
Giáo viên TiH Hoàng Văn Thụ
|
23 năm 6 tháng
|
|
6
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Giáo viên TiH Yên Thế
|
20 năm 6 tháng
|
|
7
|
Bà
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
Giáo viên TiH Yên Thế
|
20 năm 6 tháng
|
|
8
|
Ông
|
Phan Đức Duy
|
Giáo viên TiH Nguyễn Văn Trỗi
|
20 năm 5 tháng
|
|
9
|
Bà
|
Bùi Thị Kim Ngân
|
Giáo viên TiH Nguyễn Văn Trỗi
|
24 năm 6 tháng
|
|
10
|
Bà
|
Ngô Thị Kim Thoa
|
Giáo viên TiH Cách mạng Tháng Tám
|
20 năm 6 tháng
|
|
11
|
Bà
|
Trần Ngọc Thanh Thao
|
Giáo viên TiH Cách mạng Tháng Tám
|
20 năm 6 tháng
|
|
12
|
Bà
|
Phạm Thị Minh Hảo
|
Giáo viên TiH Phan Huy Ích
|
20 năm 5 tháng
|
|
13
|
Bà
|
Bùi Thị Dung
|
Giáo viên TiH Phan Huy Ích
|
20 năm 6 tháng
|
|
14
|
Bà
|
Văn Thị Tú Trinh
|
Giáo viên TiH Phan Huy Ích
|
20 năm 5 tháng
|
|
15
|
Bà
|
Hoàng Ngọc Thùy
|
Giáo viên TiH Nguyễn Khuyến
|
20 năm 6 tháng
|
|
16
|
Bà
|
Lê Thị Kim Liên
|
Giáo viên TiH Bành Văn Trân
|
20 năm 5 tháng
|
|
17
|
Bà
|
Văn Thị Bích Lưu
|
Giáo viên TiH Bành Văn Trân
|
20 năm 5 tháng
|
|
18
|
Bà
|
Trần Thị Trung Hiền
|
Hiệu trưởng TiH Thân Nhân Trung
|
20 năm 5 tháng
|
|
19
|
Bà
|
Trần Thị Kim Phượng
|
Giáo viên TiH Thân Nhân Trung
|
20 năm 6 tháng
|
|
20
|
Bà
|
Nguyễn Thị Kim Loan
|
Giáo viên TiH Phú Thọ Hòa
|
20 năm 6 tháng
|
|
21
|
Bà
|
Bùi Thị Lan Phi
|
Giáo viên TiH Nguyễn Văn Kịp
|
20 năm 6 tháng
|
|
22
|
Bà
|
Trương Thị Thu Trang
|
Giáo viên TiH Nguyễn Văn Kịp
|
20 năm (tròn)
|
|
23
|
Bà
|
Đoàn Thị Thanh Nhàn
|
Giáo viên TiH Lê Văn Sỹ
|
20 năm 6 tháng
|
|
24
|
Bà
|
Nguyễn Thị Đỗ Quyên
|
Giáo viên TiH Lê Văn Sỹ
|
20 năm 6 tháng
|
|
25
|
Bà
|
Trương Thuỳ Lan
|
Giáo viên TiH Trần Quốc Tuấn
|
20 năm 6 tháng
|
|
26
|
Bà
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Nhân viên TiH Sơn Cang
|
20 năm (tròn)
|
|
27
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thanh Hường
|
Giáo viên TiH Tân Trụ
|
20 năm 5 tháng
|
|
28
|
Bà
|
Huỳnh Thị Ngọc Phương
|
Giáo viên TiH Tân Trụ
|
20 năm 5 tháng
|
|
29
|
Bà
|
Văn Ngọc Tôn Vân
|
Giáo viên TiH Tân Trụ
|
20 năm 5 tháng
|
|
|
|
CẤP TRUNG HỌC
CƠ SỞ
|
|
|
|
1
|
Bà
|
Nguyễn Thị Liên Châu
|
Giáo viên THCS Tân Bình
|
22 năm 5 tháng
|
|
2
|
Bà
|
Lê Thị Thanh Phương
|
Giáo viên THCS Tân Bình
|
22 năm 6 tháng
|
|
3
|
Bà
|
Cao Thị Minh Trang
|
Giáo viên THCS Tân Bình
|
20 năm 5 tháng
|
|
4
|
Bà
|
Nguyễn Thị Phương Liên
|
Giáo viên THCS Hoàng Hoa Thám
|
20 năm 6 tháng
|
|
5
|
Bà
|
Lê Thị Duyên
|
Giáo viên THCS Nguyễn Gia Thiều
|
22 năm 5 tháng
|
|
6
|
Ông
|
Trần Nguyên Khôi
|
Giáo viên THCS Nguyễn Gia Thiều
|
21 năm 8 tháng
|
|
7
|
Bà
|
Vũ Thị Thu Hà
|
Giáo viên THCS Nguyễn Gia Thiều
|
21 năm 6 tháng
|
|
8
|
Bà
|
Đỗ Thùy Kim Thoa
|
Giáo viên THCS Nguyễn Gia Thiều
|
20 năm 8 tháng
|
|
9
|
Bà
|
Đường Thị Võ Phi
|
Giáo viên THCS Nguyễn Gia Thiều
|
20 năm 8 tháng
|
|
10
|
Bà
|
Lê Thị Chung
|
Giáo viên THCS Nguyễn Gia Thiều
|
20 năm 6 tháng
|
|
11
|
Ông
|
Nguyễn Thế Đức
|
Giáo viên THCS Ngô Quyền
|
26 năm
|
|
12
|
Bà
|
Vũ Kim Uyên
|
Giáo viên THCS Ngô Quyền
|
21 năm 5 tháng
|
|
13
|
Bà
|
Lê Huỳnh Ước Mơ
|
Giáo viên THCS Ngô Quyền
|
20 năm (tròn)
|
|
14
|
Bà
|
Hà Thị Phước Sang
|
Giáo viên THCS Ngô Quyền
|
20 năm 5 tháng
|
|
15
|
Bà
|
Trần Thị Thu Hà
|
Giáo viên THCS Ngô Quyền
|
20 năm (tròn)
|
|
16
|
Bà
|
Phan Thị Xuân Hương
|
Giáo viên THCS Ngô Sĩ Liên
|
21 năm 6 tháng
|
|
17
|
Bà
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Giáo viên THCS Ngô Sĩ Liên
|
20 năm 6 tháng
|
|
18
|
Bà
|
Nguyễn Ngọc Diễm
|
Giáo viên THCS Ngô Sĩ Liên
|
20 năm 6 tháng
|
|
19
|
Bà
|
Nguyễn Hương Quỳnh
|
Giáo viên THCS Ngô Sĩ Liên
|
20 năm 6 tháng
|
|
20
|
Bà
|
Nguyễn Ngọc Minh Hằng
|
Giáo viên THCS Ngô Sĩ Liên
|
20 năm 5 tháng
|
|
21
|
Bà
|
Lê Ngọc Thúy Nga
|
Giáo viên THCS Ngô Sĩ Liên
|
20 năm 6 tháng
|
|
22
|
Bà
|
Huỳnh Thị Thùy Châu
|
Giáo viên THCS Ngô Sĩ Liên
|
20 năm 6 tháng
|
|
23
|
Ông
|
Nguyễn Văn Tư
|
Nhân viên Ngô Sĩ Liên
|
23 năm 2 tháng
|
|
24
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thanh Oanh
|
Giáo viên THCS Trường Chinh
|
20 năm 6 tháng
|
|
25
|
Bà
|
Trần Thụy Khánh Linh
|
Giáo viên THCS Trường Chinh
|
20 năm 5 tháng
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT
|
|
|
|
1
|
Ông
|
Nguyễn Đình Tuấn
|
Chuyên viên Phòng GD&ĐT
|
20 năm 2 tháng
|
|
Tổng cộng danh sánh có 32 đơn vị 67 cá nhân đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp giáo dục năm 2020./.